Bạn đang ở đây

Các chỉ tiêu phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Yên Bái năm 2015

26/12/2014 08:47:33

Trong đó mục tiêu tổng quát là duy trì tốc độ và nâng cao chất lượng tăng trưởng gắn với chuyển dịch cơ cấu kinh tế để thực hiện thắng lợi các mục tiêu của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015. Tiếp tục nâng cao hiệu quả, bảo đảm nền kinh tế phát triển bền vững và tăng trưởng hợp lý, phát triển kinh tế đi đôi với văn hóa xã hội. Thực hiện tốt các mục tiêu an sinh xã hội, phúc lợi xã hội và cải thiện đời sống nhân dân. Mở rộng và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế. Tăng cường quốc phòng, an ninh, giữ vững an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội. Đẩy mạnh cải cách hành chính và phòng, chống tham nhũng, lãng phí.

33 chỉ tiêu chủ yếu về phát triển Kinh tế - Xã hội năm 2015:

1- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh: 12%.

2- Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người: 25,1 triệu đồng.

3- Tổng sản lượng lương thực có hạt: 277.000 tấn, trong đó thóc: 197.000 tấn.

4- Sản lượng chè búp tươi: 85.000 tấn.

5- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng đàn gia súc chính: 29.800 tấn; Tổng đàn gia súc chính tăng 3%.

6- Trồng mới rừng: 15.000 ha.

7- Số xã công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới: 3 xã.

8- Chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 7% so với năm 2014. Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) đạt: 7.500 tỷ đồng.

9- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng: 11.300 tỷ đồng.

10- Kim ngạch xuất khẩu trực tiếp: 60 triệu USD.

11- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.500 tỷ đồng.

12- Tổng vốn đầu tư phát triển: 8.500 tỷ đồng.

13- Tạo việc làm mới cho: 19.000 lao động.

14- Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 45%.

15- Tỷ lệ hộ nghèo giảm 4% so với năm 2014, riêng 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải giảm 6,5% so với năm 2014.

16- Tổng số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi là 178.

17- Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia: 201 trường.

18- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng: 19%.

19- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng mở rộng: 98,5%.

20- Tỷ lệ dân số mắc bệnh sốt rét dưới 0,02%.

21- Tỷ lệ dân số mắc bệnh bướu cổ: 6%.

22- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: 10,86%0.

23- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế: 83%.

24- Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế 54 (x,p,tt).

25- Mật độ điện thoại: 70,2 thuê bao/100 dân.

26- Tỷ lệ hộ dân được nghe Đài Tiếng nói Việt Nam, xem Truyền hình Việt Nam: 95%.

27- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá: 72%.

28- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa: 48%.

29- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt tiêu chuẩn văn hoá: 77%.

30- Tỷ lệ dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh: 85%.

31- Tỷ lệ dân cư đô thị được dùng nước sạch: 75%.

32- Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh: 56%.

33- Tỷ lệ che phủ rừng: 62%.

Theo Cổng TTĐT

Tin liên quan