Giá vật liệu xây dựng có biến động so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 12.760 đ/kg (-250 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 82.000 đ/cây, Sắt f 12 Hòa Phát 129.500 đ/cây (+500 đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 177.000 đ/cây, Sắt f 16 Hòa Phát 224.000 đ/cây (+500 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 291.000 đ/cây; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.530.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.560.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 945.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC40): 1.055.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 965.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.065.000 đ/tấn.
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-20/12/2019 |
01-20/01/2019 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
22.000-25.000 |
22.000-25.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
260.000-270.000 |
260.000-270.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
260.000-270.000 |
260.000-270.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
110.000-120.000 |
110.000-120.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
160.000-170.000 |
160.000-170.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
93.000-95.000 |
72.000-75.000 |
-20.000 |
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
170.000 |
150.000 |
-20.000 |
- Thịt mông sấn, ba chỉ |
đ/kg |
150.000 |
130.000 |
-20.000 |
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
13.010 |
12.760 |
-250 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
82.000 |
82.000 |
|
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
129.000 |
129.500 |
+500 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
177.000 |
177.000 |
|
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
223.500 |
224.000 |
+500 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
291.000 |
291.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.530.000 |
1.530.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.560.000 |
1.560.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
945.000 |
945.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.055.000 |
1.055.000 |
|
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
965.000 |
965.000 |
|
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.065.000 |
1.065.000 |
|
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
15.000 |
15.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
330.000 |
330.000 |
|
- Gas Petro VN, Thăng Long, Đài Hải, Đại Long |
“ |
320.000 |
320.000 |
|
- Total gas |
“ |
340.000 |
340.000 |
|
- Vạn Lộc YB |
“ |
330.000 |
330.000 |
|
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
21.390 |
21.510 |
+120 |
- Xăng RON 95-III |
“ |
21.290 |
21.400 |
+110 |
- Xăng E5 RON 92 |
" |
20.110 |
20.270 |
+160 |
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
16.680 |
17.220 |
+540 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
16.380 |
16.920 |
+540 |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương