Giá vật liệu xây dựng tăng so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 15.370 đ/kg (+220 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 96.000 đ/cây (+1.500 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 151.000 đ/cây (+2.000đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 207.000 đ/cây (+3.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 261.000 đ/cây (+3.500 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 340.000 đ/cây (+5.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 930.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn); Xi măng Yên Bái (PC40): 1.060.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 970.000 đ/tấn (-20.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.070.000 đ/tấn (-30.000 đ/tấn).
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-20/7/2018 |
01-20/8/2018 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
25.000-26.000 |
25.000-26.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
100.000-110.000 |
100.000-110.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
130.000-160.000 |
130.000-160.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
53.000- 55.000 |
53.000- 55.000 |
|
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
100.000 |
100.000 |
|
- Thịt mông sấn |
đ/kg |
90.000 |
90.000 |
|
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
15.150 |
15.370 |
+220 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
94.500 |
96.000 |
+1.500 |
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
149.000 |
151.000 |
+2.000 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
204.000 |
207.000 |
+3.000 |
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
257.500 |
261.000 |
+3.500 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
335.000 |
340.000 |
+5.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.510.000 |
1.510.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
950.000 |
930.000 |
-20.000 |
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.080.000 |
1.060.000 |
-20.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
970.000 |
970.000 |
|
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.100.000 |
1.070.000 |
-30.000 |
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
16.000 |
16.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
350.000 |
350.000 |
|
- Gas Petronas |
“ |
320.000 |
320.000 |
|
- Total gas |
“ |
355.000 |
355.000 |
|
- Sell gas |
“ |
380.000 |
380.000 |
|
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
21.740 |
21.740 |
|
- Xăng RON 95-III |
“ |
21.590 |
21.590 |
|
- Xăng E5 RON 92 |
" |
20.000 |
20.000 |
|
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
17.850 |
17.980 |
+130 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
17.790 |
17.880 |
+90 |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương