Giá vật liệu xây dựng giảm so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 12.350 đ/kg (-650 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 79.500 đ/cây (-3.500 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 125.000 đ/cây (-6.000 đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 171.000 đ/cây (-8.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 216.000 đ/cây
(-11.000 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 282.000 đ/cây (-13.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.530.000 đ/tấn (+50.000 đ/tấn); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.560.000 đ/tấn (+50.000 đ/tấn); Xi măng Yên Bái (PC30): 945.000 đ/tấn (-40.000 đ/tấn); Xi măng Yên Bái (PC40): 1.055.000 đ/tấn (-60.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 965.000 đ/tấn (-50.000 đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.065.000 đ/tấn (-50.000 đ/tấn).
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-20/10/2019 |
01-20/11/2019 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
22.000-25.000 |
22.000-25.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
250.000-260.000 |
260.000-270.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
100.000-110.000 |
100.000-110.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
130.000-160.000 |
130.000-160.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
70.000-72.000 |
73.000-75.000 |
+20.000 |
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
120.000 |
150.000 |
+30.000 |
- Thịt mông sấn, ba chỉ |
đ/kg |
100.000 |
130.000 |
+30.000 |
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
13.000 |
12.350 |
-650 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
83.000 |
79.500 |
-3.500 |
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
131.000 |
125.000 |
-6.000 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
179.000 |
171.000 |
-8.000 |
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
227.000 |
216.000 |
-11.000 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
295.000 |
282.000 |
-13.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.480.000 |
1.530.000 |
+50.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.510.000 |
1.560.000 |
+50.000 |
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
985.000 |
945.000 |
-40.000 |
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.115.000 |
1.055.000 |
-60.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
1.015.000 |
965.000 |
-50.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.115.000 |
1.065.000 |
-50.000 |
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
15.000 |
15.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
360.000 |
330.000 |
-30.000 |
- Gas Petro VN, Thăng Long, Đài Hải, Đại Long |
“ |
350.000 |
320.000 |
-30.000 |
- Total gas |
“ |
350.000 |
340.000 |
-10.000 |
- Vạn Lộc YB |
“ |
330.000 |
330.000 |
|
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
21.580 |
21.300 |
-280 |
- Xăng RON 95-III |
“ |
21.480 |
21.200 |
-280 |
- Xăng E5 RON 92 |
" |
20.170 |
19.890 |
-280 |
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
17.260 |
16.580 |
-680 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
16.960 |
16.270 |
-690 |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương