Giá vật liệu xây dựng có sự biến động so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 14.750 đ/kg (-300đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 93.000 đ/cây (-2.000đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 147.000 đ/cây (-1.000đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 201.000 đ/cây (-4.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 254.000 đ/cây (-5.000 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 331.000 đ/cây (-7.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 960.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC40): 1.090.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 980.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.080.000 đ/tấn.
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-20/10/2018 |
01-20/11/2018 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
25.000-26.000 |
25.000-26.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
100.000-110.000 |
100.000-110.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
130.000-160.000 |
130.000-160.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
48.000-50.000 |
48.000-50.000 |
|
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
100.000 |
100.000 |
|
- Thịt mông sấn |
đ/kg |
90.000 |
90.000 |
|
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
15.050 |
14.750 |
-300 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
95.000 |
93.000 |
-2.000 |
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
150.000 |
147.000 |
-3.000 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
205.000 |
201.000 |
-4.000 |
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
259.000 |
254.000 |
-5.000 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
338.000 |
331.000 |
-7.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.510.000 |
1.510.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
960.000 |
960.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.090.000 |
1.090.000 |
|
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
980.000 |
980.000 |
|
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
16.000 |
16.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
350.000 |
350.000 |
|
- Gas Petronas |
“ |
320.000 |
320.000 |
|
- Total gas |
“ |
355.000 |
355.000 |
|
- Sell gas |
“ |
380.000 |
380.000 |
|
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
22.930 |
21.630 |
-1.300 |
- Xăng RON 95-III |
“ |
22.780 |
21.480 |
-1.300 |
- Xăng E5 RON 92 |
" |
21.310 |
19.990 |
-1.320 |
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
19.080 |
19.010 |
-70 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
18.980 |
18.910 |
-70 |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương