TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Công suất |
Vốn đầu tư (tỷ đồng) |
---|---|---|---|---|
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
I |
Khai thác, chế biến khoáng sản |
|
|
4.200 |
1 |
Khai thác và chế biến Kaolin |
Yên Bái, Trấn Yên, Văn Yên |
15.000 tấn |
40 |
2 |
Khai thác và chế biến Felspat |
Yên Bình, Trấn Yên, Văn Yên |
150.000 tấn |
30 |
3 |
Khai thác và chế biến đá vôi trắng |
|
|
|
|
- Đá bột CaCO3 |
Lục Yên, Yên Bình |
1,3 triệu tấn |
1.300 |
|
- Đá hạt CaCO3 |
Lục Yên, Yên Bình |
1,5 triệu tấn |
|
|
- Đá ốp lát, mỹ nghệ |
Lục Yên, Yên Bình |
7,0 triệu m2 |
|
4 |
Khai thác quặng sắt |
Các huyện |
1.000.000 tấn |
2.300 |
5 |
Luyện gang - thép |
Khu CNPN |
600.000 tấn |
|
6 |
Khai thác tuyển quặng chì, kẽm |
Các huyện |
90.000 tấn |
40 |
7 |
Khai thác và chế tác đá quý và bán quý |
Yên Bình, Lục Yên |
1.000 kg |
80 |
8 |
Khai thác, chế biến quặng Đồng |
An Lương, Làng Phát |
1.300.000 tấn |
410 |
II |
Chế biến lâm nông sản |
|
|
2.150 |
1 |
Chế biến chè sạch chất lượng cao |
Các huyện |
1.500 tấn |
40 |
2 |
Sản xuất cồn, Ethanol |
Khu CNMQ |
100.000 m3/năm |
1.320 |
3 |
Sản xuất bia |
TP Yên Bái |
500.000 lít |
30 |
4 |
Sản xuất ván ghép thanh |
Các huyện |
50.000 m3 |
100 |
5 |
Sản xuất ván bóc, dán |
Các huyện |
15.000 m3 |
30 |
6 |
Sản xuất đũa gỗ |
Các huyện |
90 triệu đôi |
60 |
7 |
Sản xuất đồ gỗ gia dụng |
Khu CN |
300.000 sp |
80 |
III |
Sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
2.410 |
1 |
Xi măng lò quay (xây dựng mới một nhà máy Lục Yên và mở rộng nhà máy xi măng Yên Bình) |
Lục Yên, Yên Bình |
2 triệu tấn |
2.000 |
2 |
Sản xuất gạch nung |
Các huyện |
100 triệu viên |
150 |
3 |
Sản xuất gạch không nung |
TP Yên Bái, huyện Lục Yên |
20 triệu viên |
120 |
4 |
Sản xuất sứ dân dụng |
Khu CNPN |
5 triệu SP |
100 |
5 |
Sản xuất gạch Ceramic |
Khu CNPN |
2 triệu m2 |
40 |
IV |
May mặc, giầy da |
|
|
150 |
1 |
Xây dựng nhà máy may mặc xuất khẩu |
Khu CN |
3 triệu SP/năm |
100 |
2 |
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy dép các loại |
Khu CN |
1.000.000 SP/năm |
50 |
V |
Hoá chất |
|
|
240 |
1 |
Sản xuất chất tẩy rửa và hoá chất CN |
Khu CNPN |
10.000 tấn |
30 |
2 |
Sản xuất sơn công nghiệp |
Khu CNPN |
4.000 tấn |
30 |
3 |
Xử lý rác thải |
Xã Văn Tiến, Tp. Yên Bái |
500m3/ ngày đêm |
150 |
VI |
Cơ khí, lắp ráp điện tử |
|
|
380 |
1 |
Xây dựng trung tâm sửa chữa lớn các loại thiết bị, máy CN, phương tiện vận tải |
Thành phố Yên Bái |
|
30 |
2 |
Xây dựng 01 nhà máy sản xuất thiết bị, khí cụ điện |
Khu CNPN |
|
50 |
3 |
Xây dựng nhà máy lắp ráp ô tô |
Khu công nghiệp |
5.000-10.000 cái/năm |
100 |
4 |
Xây dựng nhà máy sản xuất các chi tiết tiêu chuẩn, khuôn mẫu chính xác, vật liệu cắt gọt và gia công áp lực… |
Khu công nghiệp phía Nam |
|
50 |
5 |
Xây dựng 1-2 nhà máy sản xuất, lắp ráp các linh kiện điện |
Khu CN phía Nam, Minh Quân, Âu Lâu |
|
150 |
VII |
Sản xuất phân phối điện, nước |
|
|
2.461,77 |
1 |
Đầu tư xây dựng lưới điện |
Các huyện |
|
1.000 |
2 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tục 1 |
Xã Nậm Tục, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
9,3 MW |
165 |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Thác Cá |
Xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
22 MW |
500 |
4 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Chấn Thịnh |
Xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
12 MW |
250 |
5 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng |
Trạm Tấu – Văn Chấn |
6,5 MW |
123 |
6 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Vực Tuần |
Xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
3 MW |
77 |
7 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Phình Hồ |
Xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu |
5,4 MW |
133,77 |
8 |
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nà Hẩu |
Nà Hẩu, huyện Văn Yên |
3,5 MW |
63 |
9 |
Mở rộng, đầu tư xây mới các nhà máy nước |
Trung tâm, thị trấn, nông trường các huyện, thị, thành phố |
20.000m3 |
150 |
VIII |
Đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp |
|
|
380 |
1 |
Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
120 ha |
230 |
2 |
Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
112 ha |
150 |
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
110 |
1 |
Cụm thương mại – dịch vụ Minh Quân |
Xã Minh Quân – Trấn Yên |
30 ha |
20 |
2 |
Cụm thương mại – dịch vụ Âu Lâu |
Xã Âu Lâu – TP Yên Bái |
50 ha |
40 |
3 |
Cụm thương mại – dịch vụ An Thịnh |
Xã An Thịnh – huyện Văn Yên |
40 ha |
30 |
4 |
Cụm thương mại – dịch vụ Đông An |
Xã Đông An – huyện Văn Yên |
20 ha |
20 |
* Trong danh mục này, một số dự án đã được cấp chứng nhận đầu tư, nhưng hiện nay chủ đầu tư gặp khó khăn về tài chính không triển khai, cần tiếp tục thu hút nhà đầu tư mới.