Giá vật liệu xây dựng tăng mạnh so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 15.920 đ/kg (+1.450 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 99.500 đ/cây (+10.500 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 155.500 đ/cây (+14.500 đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 213.000 đ/cây (+20.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 269.000 đ/cây (+25.000 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 350.000 đ/cây (+32.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 935.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC40): 1.045.000 đ/tấn(+5.000đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 960.000 đ/tấn (+20.000đ/tấn); Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.060.000 đ/tấn (-10.000đ/tấn).
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá cả hàng hoá |
Chênh lệch |
|
01-30/01/2018 |
01-20/3/2018 |
|||
I/ Hàng lương thực - thực phẩm |
|
|
|
|
- Thóc tẻ |
đ/kg |
8.000-8.500 |
8.000-8.500 |
|
- Gạo tẻ thơm |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
|
- Gạo tám |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
|
- Gạo kén |
đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Gạo Xén Cù |
đ/kg |
25.000-26.000 |
25.000-26.000 |
|
- Gạo nếp ngon Điện Biên |
đ/kg |
32.000-34.000 |
32.000-34.000 |
|
- Gạo nếp tú lệ ngon |
đ/kg |
40.000 |
40.000 |
|
- Thịt bò loại I |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Đỗ xanh |
đ/kg |
38.000-40.000 |
38.000-40.000 |
|
- Thịt trâu ngon |
đ/kg |
250.000-260.000 |
250.000-260.000 |
|
- Thịt gà hơi |
đ/kg |
100.000-110.000 |
100.000-110.000 |
|
- Thịt gà mổ sẵn |
đ/kg |
130.000-160.000 |
130.000-160.000 |
|
- Thịt lợn hơi |
đ/kg |
32.000-35.000 |
32.000-35.000 |
|
- Thịt nạc thăn |
đ/kg |
80.000 |
80.000 |
|
- Thịt mông sấn |
đ/kg |
70.000 |
70.000 |
|
- Muối I ốt |
Đ/kg |
4.000 |
4.000 |
|
II/ Hàng vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
- Sắt f 6-8 Hòa Phát |
Đ/kg |
14.470 |
15.920 |
+1.450 |
- Sắt f 10 Hoà Phát |
Đ/cây |
89.000 |
99.500 |
+10.500 |
- Sắt f 12 Hoà Phát |
" |
141.000 |
155.500 |
+14.500 |
- Sắt f 14 Hoà Phát |
" |
193.000 |
213.000 |
+20.000 |
- Sắt f 16 Hoà Phát |
" |
244.000 |
269.000 |
+25.000 |
- Sắt f 18 Hoà Phát |
" |
318.000 |
350.000 |
+32.000 |
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30) |
Đ/tấn |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
-Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40) |
" |
1.510.000 |
1.510.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC30) |
" |
935.000 |
935.000 |
|
- Xi măng Yên Bái (PC40) |
" |
1.040.000 |
1.045.000 |
+5.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC30) |
" |
940.000 |
960.000 |
+20.000 |
-Xi măng Norcem Yên Bình (PC40) |
" |
1.070.000 |
1.060.000 |
-10.000 |
III/ Hàng công nghệ phẩm |
|
|
|
|
- Đường tinh luyện XK |
Đ/kg |
20.000 |
20.000 |
|
- Thuốc lá Vinataba |
Đ/Bao |
20.000 |
20.000 |
|
IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng |
|
|
|
|
- Gas Petrolimex 12kg |
đ/bình |
375.000 |
340.000 |
-35.000 |
- Gas Petronas |
“ |
350.000 |
310.000 |
-40.000 |
- Total gas |
“ |
370.000 |
345.000 |
-25.000 |
- Sell gas |
“ |
380.000 |
370.000 |
-10.000 |
- Xăng RON 95-IV |
Đ/lít |
20.690 |
20.580 |
-110 |
- Xăng RON 95-III |
“ |
20.490 |
20.370 |
-120 |
- Xăng E5 RON 92 |
" |
18.600 |
18.700 |
+100 |
- Dầu Diezel 0,01S-V |
“ |
15.880 |
16.070 |
+190 |
- Dầu Diezel 0,05S-II |
“ |
15.830 |
16.020 |
+190 |
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương